|
|
A.H.A. giới thiệu |
One morning in 1847, James Young traveled to the Midland Valley of Scotland to investigate a deposit of rock that, according to a student of his, had been leaking a strange liquid.What he found would change his life — and the world — forever. |
|
Một buổi sáng năm 1847, James Young đi đến thung lũng Midland ở Scotland để điều tra trầm tích trong đá, mà theo một sinh viên của ông, đã rò rỉ ra chất lỏng kỳ lạ.Những gì ông tìm thấy sẽ thay đổi mãi mãi cuộc sống của mình và của thế giới. |
Upon the discovery of recently excavated ground, Young confirmed that oil was flowing out of the broken rocks that had been unearthed. |
|
Ngay trước lúc đó, khi khám phá chỗ đất bị đào lên, Young khẳng định rằng dầu đã chảy ra khỏi những tảng đá vỡ được khai quật |
Beinga renowned chemistry professor, Young harvested what oil he could and started experimenting.At this point, he had only just scratched the surface... |
|
Là một giáo sư hóa học nổi tiếng, Young đã nhận ra được dầu là thứ mà ông có thể và bắt đầu thử nghiệm. Vào lúc này, ông mới chỉ xới qua bề mặt ... |
Eventually, through much tinkering, Young found a way to convert the oil seeping from the rocks into paraffin (kerosene), naphtha, and machinery lubricants. |
|
Cuối cùng, qua nhiều mày mò, Young đã tìm ra cách để chuyển dầu rỉ ra từ các tảng đá thành dầu hỏa (kerosene), dầu mỏ và chất bôi trơn máy móc. |
Even still, the man's sole focus was on the study of chemistry, and he had no clue what he'd found. |
|
Vẫn chỉ tập trung vào các nghiên cứu về hóa học, và ông đã không biết những gì ông đã tìm thấy. |
That was until the student who had tipped him off to the oil-laden rocks wrote him and said, “Perhaps you could make a capital thing out of this industry.” |
|
Đó là cho đến khi chàng sinh viên, người đã báo cho ông về những tảng đá chứa đầy dầu, đã viết cho ông và nói: "Có lẽ ông đã làm điều tuyệt vời vượt ra khỏi ngành công nghiệp này." |
From there, Young secured patents, and with some financial backing, he started EW Binney & Co. |
|
Từ đó, bằng sáng chế của Young được bảo đảm, và với một số hỗ trợ tài chính, ông bắt đầu mở công ty EW Binney & Co. |
He was crowned the "world’s first oilman" and was given the nickname James "Paraffin" Young. |
|
Ông đã được trao vương miện "chuyên viên dầu hỏa đầu tiên của thế giới" và được đặt cho biệt danh James "Paraffin" Young. |
He made billions in today’s dollars, and after a few short years, he sold his company to manage his various estates, go yachting, and travel the world. |
|
Ông đã làm ra hàng tỷ đô la the giá trị bây giờ, và sau một vài năm ngắn ngủi, ông đã bán công ty của mình để quản lý các loại bất động sản, đi du thuyền, và du lịch thế giới. |
This initial discovery — what we know today as the North Sea oil field — led to a bounty of oil and gas for the United Kingdom that made millionaires and billionaires left and right. |
|
Phát hiện ban đầu này –điều mà chúng ta biết hôm nay là bể dầu Biển Bắc - đã dẫn đến phần thưởng dầu và khí đốt cho Vương quốc Anh, tạo ra các triệu phú và tỷ phú khắp nơi. |
Companies like BP, Royal Dutch Shell, and many others rose out of his discovery... He truly shepherded the world from the era of whale oil into the fossil fuel age. |
|
Các công ty như BP, Royal Dutch Shell, và nhiều công ty khác đã phấtlên từ phát hiện của ông ... Ông thật sự đã dẫn dắt thế giới từ thời đại dầu cá voi sangthời đại nhiên liệu hóa thạch. |
Since he found the oil seeping from the broken shale in Scotland, the region has produced over 40 billion barrels of crude oil and trillions of cubic feet of gas. |
|
Kể từ khi ông tìm thấy dầu rỉ ra từ đá phiến sét bị vỡ ở Scotland, khu vực này đã sản xuất hơn 40 tỷ thùng dầu thô và hàng nghìn tỷ feet khối khí đốt. |
But things are different now... |
|
Nhưng bây giờ mọi thứ đã khác ... |
|
|
|