Thủy điện Sê San 4A
1. Tên công trình: Công trình thủy điện Sê San 4A.
2. Địa điểm xây dựng: Trên sông Sê San, thuộc địa phận huyện la Grai, tỉnh Gia Lai và huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum.
3. Cấp công trình:
a) Công trình nhà máy thuộc công trình cấp II theo TCXD VN 285: 2002;
b) Công trình đầu mối thuộc công trình cấp III theo TCXD VN 285: 2002.
4. Thông số kỹ thuật chính: Các thông số kỹ thuật chính của công trình được trình bày tại Phụ lục I kèm theo.
|
STT |
Thông số |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Đặc trưng lưu vực |
|
|
|
Diện tích lưu vực |
km2 |
9.368 |
|
Lưu lượng trung bình năm |
m3/s |
330 |
|
Lưu lượng đỉnh lũ thiết kế P=0,1% |
m3/s |
15.060 |
|
Lưu lượng đỉnh lũ kiểm tra P=0,02% |
m3/s |
17.950 |
2 |
Hồ chứa |
|
|
|
Mực nước dâng bình thường (MNDBT) |
m |
155,20 |
|
Mực nước chết |
m |
150,00 |
|
Mực nước lũ thiết kế |
m |
164,879 |
|
Mực nước lũ kiểm tra |
m |
166,172 |
|
Diện tích mặt hồ ứng với MNDBT |
km2 |
1,75 |
|
Dung tích toàn bộ hồ chứa |
106m3 |
13,13 |
|
Dung tích điều tiết |
106m3 |
7,55 |
3 |
Đập tràn xả lũ |
|
|
|
Loại đập |
|
Bê tông trọng lực |
|
Hình thức tràn |
|
Tự do |
|
Chiều dài diện tràn |
m |
315,61 |
|
Cao độ ngưỡng tràn |
m |
155,20 |
|
Chiều cao lớn nhất |
m |
17,30 |
4 |
Đập dâng vai trái |
|
|
|
Loại đập |
|
Bê tông |
|
Cao trình đỉnh đập |
m |
168,0 |
|
Chiều dài đập |
m |
20,05 |
|
Chiều rộng đỉnh đập |
m |
13,0 |
5 |
Cống xả nước về hạ lưu |
|
|
|
Số lượng |
cái |
2 |
|
Kích thước một cửa (rộng x cao) |
m2 |
5,0 x 7,0 |
|
Cao trình ngưỡng cống |
m |
138,0 |
|
Cao trình tường ngực ngưỡng trên |
m |
145 |
|
Cao độ đỉnh cửa |
m |
168,0 |
6 |
Kênh dẫn nước |
|
|
|
Chiều dài kênh |
m |
214,55 |
|
Chiều rộng đáy kênh |
m |
63,30 |
|
Cao độ đáy đầu kênh |
m |
144,11 |
|
Độ dốc đáy kênh |
m |
0,0005 |
7 |
Bể áp lực |
|
|
|
Chiều dài |
m |
99 |
|
Chiều rộng đáy |
m |
66,30 |
|
Cao độ đáy đầu bể |
m |
144 |
|
Cao độ đáy cuối bể |
m |
130,10 |
8 |
Cửa lấy nước |
|
|
|
Số cửa |
Cửa |
6 |
|
Kích thước cửa (b x h) |
m2 |
3,7 x 11 |
|
Cao trình ngưỡng đáy |
m |
133 |
|
Cao trình tường ngực ngưỡng trên |
m |
142 |
|
Cao trình đỉnh |
|
168 |
9 |
Đường dẫn nước |
|
|
|
Loại |
Ống thép, vỏ bọc
bê tông cốt thép |
|
|
Kích thước đường dẫn |
m |
9,4 x 11 |
|
Số đường dẫn |
|
3 |
|
Chiều dài đường dẫn |
m |
28,76 |
10 |
Nhà máy |
|
|
|
Lưu lượng thiết kế cho 1 tổ máy |
m3/s |
196,5 |
|
Cột nước tính toán Htt |
m |
12,2 |
|
Công suất lắp máy Nlm |
MW |
63 |
|
Công suất đảm bảo |
MW |
21,5 |
|
Loại tuốc bin |
|
Capxul |
|
Số lượng tổ máy |
Tổ máy |
3 | |
|
|
Quan hệ giữa Mực nước và Dung tích hồ. |
(www.vncold.vn)
|