Hồ Thác Chuối tỉnh Quảng Bình
Dự án Hồ chứa nước Thác Chuối được xây dựng với tổng mức đầu tư 367 tỷ đồng huy động từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là cấp quyết định đầu tư, giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn là Chủ đầu tư dự án.
Mục tiêu tổng quát của công trình là giải quyết và khắc phục tình trạng hạn hán trong khu vực, đảm bảo tốt nhiệm vụ tưới và cấp nước sinh hoạt, công nghiệp cho khu vực, cải tạo môi trường sinh thái và du lịch; tạo tiền đề để khai thác có hiệu quả tiềm năng lao động, xoá đói giảm nghèo, phát triển kinh tế trong vùng dự án và các vùng liên quan. Cụ thể, Hồ Chứa nước Thác Chuối sẽ bổ sung nguồn nước cho đập dâng Đá Mài; cấp nước cho Khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới và nước sinh hoạt cho trên 65.000 nghìn dân 9 xã thuộc huyện Bố Trạch; cấp lưu lượng sinh thái xuống vùng hạ du trong mùa kiệt; cải tạo tiểu khí hậu của vùng và cắt giảm lũ cho vùng hạ lưu.
Công trình được khởi công ngày 29/01/2010
|
Các chỉ tiêu, thông số dự án:
|
TT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Trị số |
I |
Hồ chứa |
|
|
1 |
Diện tích lưu vực |
km2 |
88,0 |
2 |
Chế độ làm việc |
|
điều tiết năm |
3 |
Mực nước dâng bình thường (MNDBT) |
m |
+57,8 |
- |
Mực nước chết (MNC) |
m |
+36,80 |
- |
Mực nước lũ thiết kế (MNTK) p = 1% |
m |
+59,41 |
- |
Mực nước lũ kiểm tra (MNKT) p = 0,2% |
m |
+60,27 |
4 |
Dung tích ứng với MNDBT (Wbt) |
x106m3 |
33,364 |
- |
Dung tích ứng với MNC (Wc) |
x106m3 |
1,043 |
- |
Dung tích ứng với MNTK (Wtk) |
x106m3 |
28,303 |
- |
Dung tích siêu cao (Wsc) |
x106m3 |
41,067 |
- |
Dung tích hữu ích (Whi) |
x106m3 |
32,363 |
II |
Đập đất |
|
|
1 |
Chiều dài đỉnh đập |
m |
341,0 |
2 |
Chiều cao đập lớn nhất Hmax |
m |
34,5 |
3 |
Cao trình đỉnh đập đất |
m |
+60,5 |
|
Cao trình đỉnh tường chắn sóng |
m |
+61,5 |
4 |
Cao trình đỉnh đống đá tiêu nước hạ lưu |
m |
+34,8 |
|
Chiều rộng đỉnh |
m |
3,0 |
|
Hệ số mái m |
|
1,5 và 2,0 |
5 |
Hệ số mái thượng lưu m |
|
3,5; 3,5 và 4,0 |
|
Cao trình cơ |
m |
+47,0 và +35,0 |
|
Chiều rộng cơ |
m |
3,5 |
6 |
Hệ số mái hạ lưu m |
|
3,25 và 3,5 |
|
Cao trình cơ |
m |
+47,0 |
|
Chiều rộng cơ |
m |
3,5 |
7 |
Xử lý chống thấm nền |
|
khoan phụt |
III |
Tràn xả lũ |
|
|
1 |
Lưu lượng thiết kế p = 1,0% Qtk |
m3/s |
1.083,4 |
- |
Lưu lượng lũ kiểm tra p = 0,2% Qkt |
m3/s |
1.247,6 |
2 |
Cột nước thiết kế Htk |
m |
8,61 |
- |
Cột nước kiểm tra Hkt |
m |
9,47 |
3 |
Cao trình ngưỡng tràn |
m |
+50,8 |
4 |
Chiều rộng tràn |
m |
24,0 |
5 |
Chiều dài dốc nước |
m |
45,0 |
- |
Chiều rộng dốc nước |
m |
24,0¸28,0 |
6 |
Chiều dài máng phun |
m |
35,0 |
- |
Chiều rộng máng phun |
m |
24,0 |
7 |
Kênh xả sau hố xói tràn |
|
|
- |
Lưu lượng thiết kế Qtk |
m3/s |
1.247,6 |
- |
Bề rộng đáy kênh |
m |
24,0 |
- |
Hệ số mái kênh m |
|
1,5 |
- |
Chiều dài kênh |
m |
105 |
IV |
Cống lấy nước |
|
|
1 |
Lưu lượng thiết kế Qtk |
m3/s |
3,84 |
2 |
Khẩu diện cống (BxH) |
m |
1,8 x 2,0 |
4 |
Chiều dài cống |
m |
171 |
5 |
Cao trình đáy cống |
m |
+35,0 |
6 |
Van đóng mở tại tháp cống |
loại van |
phẳng |
V |
Công trình phục vụ quản lý |
|
|
1 |
Chiều dài đường thi công ngoại tuyến kết hợp quản lý |
m |
2.976 |
2 |
Nhà quản lý đầu mối |
m2 |
180 |
3 |
Hệ thống điện cao thế |
m |
770 | |
|
|