Đập thủy điện Đồng Nai 3
Công trình Thủy điện Đồng Nai 3 thuộc địa phận 2 tỉnh Đắc Nông và Lâm Đồng.
1. Nhiệm vụ:
- Sản xuất điện năng với công suất lắp máy 180MW, sản lượng điện 607,1 triệu kWh/năm.
- Điều tiết nguồn nước cho nhu cầu sử dụng của vùng hạ lưu, góp phần làm tăng sản lượng điện cho nhà máy thuỷ điện Đồng Nai 4 và các nhà máy hạ lưu sông Đồng Nai.
- Góp phần giảm lũ cho hạ du, ổn định đời sống cho nhân dân trong khu vực, tạo cảnh quan du lịch và giao thông, thủy sản…
2. Các thông số chính:
TT |
Thông số |
ĐV |
Giá trị |
A |
LƯU VỰC |
|
|
1 |
Diện tích lưu vực |
km2 |
2.441 |
2 |
Lượng mưa bình quân năm |
mm |
1.95 |
3 |
Lượng bốc hơi bình quân năm |
mm |
511 |
4 |
Dòng chảy |
|
|
|
- Lũ thiết kế P = 0,1% |
m3/s |
10.400 |
|
- Lũ thiết kế P = 0,1% |
m3/s |
7.140 |
|
- Lũ kiểm tra P = 0,02% |
m3/s |
14.300 |
|
- Lũ kiểm tra P = 0,1% |
m3/s |
10.400 |
|
- Lũ dẫn dòng thi công P = 0,1% |
m3/s |
3.500 |
|
- Lưu lượng bình quân năm |
m3/s |
79.6 |
B |
HỒ CHỨA |
|
|
1 |
Cấp hồ chứa |
|
I |
2 |
Mực nước dâng bình thờng (MNDBT) |
m |
+590 |
3 |
Mực nước chết (MNC) |
m |
+570 |
4 |
Mực nước lũ lớn nhất (MNGC) P=0,02% |
m |
+593,24 |
5 |
Dung tích tại MNDBT - Wtb |
106m3 |
1.423,6 |
6 |
Dung tích hữu ích - Whi |
106m3 |
863,3 |
7 |
Diện tích hồ tại MNDBT |
Km2 |
56 |
C |
ĐẬP CHÍNH |
|
|
1 |
Cấp công trình |
|
I |
2 |
Kết cấu đập |
|
RCC |
3 |
Cao trình đỉnh |
m |
595 |
4 |
Chiều dài đỉnh |
m |
586,4 |
5 |
Chiều rộng đỉnh |
m |
10 |
6 |
Chiều cao đập max |
m |
108,0 |
7 |
Mái dốc thợng lưu |
|
0; 0,25 |
8 |
Mái dốc hạ lưu |
|
0,8 |
D |
ĐẬP TRÀN |
|
|
1 |
- Lũ thiết kế P = 0,1% |
m3/s |
10.400 |
2 |
- Lũ kiểm tra P = 0,02% |
m3/s |
14.300 |
3 |
Kết cấu tràn |
Bê tông trọng lực |
4 |
Cao trình ngưỡng tràn |
m |
574,0 |
5 |
Số khoang tràn |
|
5 |
6 |
Khẩu độ tràn |
m |
5x(15x16) |
7 |
Kích thước cửa van |
m |
15x16 |
8 |
Hình thức tiêu năng |
|
Mũi phun |
9 |
Cửa phai sửa chữa |
|
|
|
- Số lượng |
bộ |
1 (chia 5 đoạn) |
|
- Kích thước |
m |
15x17 |
|
- Kiểu |
|
phẳng trượt |
10 |
Cần trục |
|
|
|
- Kiểu |
|
cẩu chân dê |
|
- Sức nâng |
T |
2x30 |
|
- Khẩu độ |
m |
5,0 |
|
- Số lượng |
bộ |
1 |
E |
TUYẾN NĂNG LƯỢNG |
|
|
I |
Cửa lấy nước |
|
|
1 |
Lưu lượng thiết kế |
m3/s |
215,0 |
2 |
Cao trình ngưỡng |
m |
553,0 |
3 |
Số khoang |
|
2 |
4 |
Cần trục |
T |
125 |
5 |
Cửa van sửa chữa |
m |
8x8 |
6 |
Cửa van sự cố |
m |
8x8 |
7 |
Lưới chắn rác |
m |
8x14 |
II |
Đường hầm dẫn nước |
|
|
1 |
Loại |
|
áo bê tông |
2 |
Số lượng |
|
1 |
3 |
Đường kính |
m |
8,0 |
4 |
Chiều dài |
m |
962 |
III |
Đường ống áp lực |
|
|
1 |
Loại |
tuy nen có áo bọc thép |
2 |
Số ống |
|
1 |
3 |
Đường kính |
m |
7,0 |
IV |
Nhà máy Thủy điện |
|
|
1 |
Cấp công trình |
|
II |
2 |
Loại |
|
hở |
3 |
Lưu lượng lớn nhất qua nhà máy |
m3/s |
215,0 |
4 |
Cao trình sàn lắp máy |
m |
494,5 |
5 |
Cao trình đặt bánh xe công tác |
m |
471 |
6 |
Kích thước |
m |
25x57 |
7 |
Cột nước lớn nhất Hmax |
m |
116 |
8 |
Cột nước nhỏ nhất Hmin |
m |
89 |
9 |
Cột nước tính toán Htt |
m |
95,0 |
10 |
Cột nước trung bình Htb |
m |
98,6 |
11 |
Công suất lắp máy |
MW |
180 |
12 |
Công suất đảm bảo |
MW |
56,3 |
13 |
Điện lượng trung bình năm |
106kWh |
594,9 |
14 |
Điện lượng đảm bảo |
106kWh |
502,4 |
15 |
Số giờ sử dụng |
h |
3272 |
16 |
Tuốc bin |
|
|
17 |
Loại Tuốc bin |
Francis trục đứng |
18 |
Số tổ máy |
|
2x90=180 MW |
19 |
Tốc độ tính toán |
v/ph |
214,3 |
20 |
Cần trục gian máy |
|
1x250 |
|
- Sức nâng |
T |
250 |
|
- Chiều dài nhịp |
m |
21,5 |
|
- Chiều dài ray |
m |
52 |
21 |
Máy phát điện |
|
|
|
- Loại |
Trục đứng đồng bộ |
|
- Công suất lắp máy |
MW/MVA |
90/105,88 |
|
- Điện áp |
kV |
15,75 |
|
- Hệ số công suất |
|
0,85 |
|
- Số vòng quay |
v/ph |
214,3 |
|
- Số tổ máy |
|
2 |
22 |
Máy biến áp chính |
|
|
|
- Loại |
3 pha đặt ngoài trời |
|
- Công suất định mức |
MVA |
106 |
|
- Điện áp |
|
220/15,75 |
|
- Số tổ máy |
|
2 |
23 |
Kênh xả hạ lu |
|
|
|
- Chiều dài |
m |
46 |
|
- Cao trình đáy |
m |
474,3 |
|
- Chiều rộng đáy |
m |
27,36 |
V |
Trạm phân phối |
|
|
1 |
Loại |
|
Ngoài trời |
2 |
Cấp điện áp |
kV |
220 |
3 |
Số ngăn 220kV |
|
4 |
4 |
Kích thước trạm |
m |
88x85+28x10 |
VI |
Lưới điện đồng bộ |
|
|
|
Đường dây 220kV |
Sm x km |
2x20 (AC400) |
F |
KINH PHÍ |
|
3.657,758 |
|
Chi phí xây lắp |
109đ |
1.822,586 |
|
Chi phí thiết bị |
109đ |
642,486 |
|
Chi phí khác |
109đ |
427,501 |
|
Dự phòng |
109đ |
289,257 |
|
Tổng mức đầu tư |
109đ |
3.181,830 |
|
Lãi vay vốn xây dựng |
109đ |
475,928 |
3. Tiến độ :
+ Khởi công xây dựng công trình: 26/12/2004
+ Lấp sông đợt 1, dẫn dòng qua cống: 01/2006
+ Bắt đầu thi công đập chính băng bê tông đầm lăn (RCC): 01/ 04/2007 đến 31/03/2009.
+ Hoàn thành thi công đập chính: 31/03/2009
+ Bắt đầu đặt ống hút: 01/2008
+ Hoàn thành lắp đặt cầu trục gian máy: 11/2008
+ Hoàn thành lắp đặt thiết bị cơ điện: 04/2009
+ Tích nước hồ chứa: 30/04/2009
+ Phát điện tổ máy 1: 30/08/2009
+ Phát điện tổ máy 2: 20/10/2009
+ Hoàn thành toàn bộ công trình: cuối năm 2009
|
Thi công hố móng đập chính | (Ths. Nguyễn Hoài Nam – Cục Quản lý Xây dựng công trình)
|