Công trình thủy điện Đồng Nai 4, tỉnh Lâm Đồng.
www.vncold.vn
Công trình Thủy điện Đồng Nai 4 nằm ở xã Quảng Khê – huyện Đăc Glong thuộc tỉnh Đắc Nông và xã Lộc Bảo, huyện Lộc Bắc tỉnh Lâm Đồng được khởi công xây dựng ngày 26/12/2004. Dự kiến xây dựng xong đập chính và bắt đầu tích nước từ 7/2010, hoàn thành toàn bộ công trình vào 30/12/2010.
|
Vị trí tuyến xây dựng công trình |
1- Nhiệm vụ công trình:
- Sản xuất điện năng với công suất lắp máy phát điện là: 340 MW, cung cấp cho hệ thống điện Quốc gia với điện lượng bình quân nhiều năm khoảng 1.009,5 triệu kWh.
- Điều tiết nguồn nước cho nhu cầu sử dụng của vùng hạ lưu, góp phần làm tăng sản lượng điện các nhà máy hạ lưu sông Đồng Nai.
- Hạn chế lũ sớm và lũ tiểu mãn cho hạ du, ổn định đời sống cho nhân dân trong khu vực, tạo cảnh quan du lịch và giao thông, thủy sản…
2- Các thông số cơ bản của Công trình:
|
TT |
Thông số |
Đơn vị |
Giá trị |
A |
Đặc trưng lưu vực |
|
|
1 |
Diện tích lưu vực |
Km2 |
149 |
2 |
Lượng mưa bình quân năm |
mm |
2657 |
3 |
Lượng bốc hơi bình quân năm |
mm |
514 |
4 |
Dòng chảy |
|
|
|
-Lũ kiểm tra P=0,02% |
m3/s |
13.300 |
|
-Lũ kiểm tra P=0,1% |
m3/s |
10.000 |
|
-Lũ dẫn dòng thi công P=5% |
m3/s |
3750 |
|
-Lưu lượng bình quân năm |
m3/s |
84,85 |
B |
Hồ chứa |
|
|
1 |
Cấp hồ chứa |
|
I |
2 |
Mực nước dâng bình thường
(MNDBT) |
m |
476,0 |
3 |
Mực nước chết (MNC) |
m |
474,0 |
4 |
Mực nước lũ lớn nhất (MNDGC)
p=0.02% |
m |
497,24 |
5 |
Dung tích tại MNDBT Wbt |
106m3 |
337,2 |
6 |
Dung tích hữu ích Whi |
106m3 |
16,7 |
7 |
Diện tích hồ tại MNDBT |
Km2 |
8.5 |
C |
Tuyến áp lực |
|
|
I |
Đập chính |
|
|
1 |
Cấp công trình |
|
I |
2 |
Kết cấu đập |
|
RCC |
3 |
Cao trình đỉnh |
m |
481.0 |
4 |
Chiều dài đỉnh |
m |
508.8 |
5 |
Chiều rộng đỉnh |
m |
10 |
6 |
Chiều cao đập max |
m |
127.5 |
7 |
Mái dốc thượng lưu |
|
0:0,25 |
8 |
Mái dốc hạ lưu |
|
0,8 |
II |
Đập tràn |
|
|
1 |
Lũ thiết kế P=0,1% |
m3/s |
10.000. |
2 |
Lũ kiểm tra P=0.02% |
m3/s |
13.300. |
3 |
Kết cấu tràn |
|
|
4 |
Cao trình ngưỡng tràn |
m |
460.0 |
5 |
Số khoang tràn |
|
5 |
6 |
Khẩu độ tràn |
m |
5x(15x16) |
7 |
Kích thước cửa van |
m |
15x16 |
8 |
Hình thức tiêu năng |
|
Mũi phun |
9 |
Cửa phai sửa chữa |
|
|
|
-Số lượng |
Bộ |
1(chia 5 đoạn) |
|
-Kích thước |
m |
17x17,5 |
|
-Kiểu |
|
Phẳng trượt |
10 |
Cầu trục |
|
|
|
-Kiểu |
|
Cẩu chân dê |
|
-Sức nâng |
T |
2 x 30 |
|
-Khẩu độ |
m |
5 |
|
-Số lượng |
Bộ |
1 |
D |
Tuyến năng lượng |
|
|
I |
Cửa lấy nước |
|
|
1 |
Lưu lượng thiết kế |
m3/s |
221.0 |
2 |
Cao trình ngưỡng |
m |
456.5 |
3 |
Số khoang |
|
2 |
4 |
Cửa van sự cố |
m |
8,0 x 8,0 |
5 |
Cửa van sửa chữa |
m |
8,0 x 14 |
6 |
Lưới chắn rác |
m |
125 |
7 |
Cần trục |
T |
|
|
Đường hầm dẫn nước |
II |
Đường hầm dẫn nước |
|
|
1 |
Loại |
|
áp bê tông |
2 |
Số lượng |
|
1 |
3 |
Đường kính |
m |
8 |
4 |
Chiều dài |
m |
4758,6 |
III |
Đường ống áp lực |
|
|
1 |
Loại |
Tuy nen có áo bọc thép |
|
2 |
Số ống |
|
1 |
3 |
Đường kính |
m |
7,0 |
IV |
Tháp điều áp |
|
|
1 |
Chiều cao tháp |
m |
104,5 |
2 |
Đường kính tháp |
m |
20 |
3 |
Đường kính lỗ |
m |
7 |
4 |
Mực nước dềnh phía trên |
m |
512 |
5 |
Mực nước dềnh phía dưới |
m |
448.5 |
V |
Nhà máy thủy điện |
|
|
1 |
Cấp công trình |
|
I |
2 |
Loại |
|
hở |
3 |
Lưu lượng lớn nhất qua nhà máy |
m3/s |
221 |
4 |
Cao trình sàn lắp máy |
m |
315,5 |
5 |
Cao trình bánh xe công tác |
m |
281,4 |
6 |
Kích thước |
m |
24,9 x 68,64 |
7 |
Cột nước lớn nhất Hmax |
m |
185.0 |
8 |
Cột nước nhỏ nhất Hmin |
m |
175.0 |
9 |
Cột nước tính toán Htt |
m |
176.0 |
10 |
Cột nước trung bình Htb |
m |
177.0 |
11 |
Công suất lắp máy |
MW |
340 |
12 |
Công suất bảo đảm |
MW |
99.4 |
13 |
Điện lượng trung bình năm |
106kWh |
1009.5 |
14 |
Điện lượng đảm bảo |
106kWh |
930.9 |
15 |
Số giờ sửa dụng |
h |
3246 |
16 |
Loại tuốc bin |
Francis trục đứng |
|
17 |
Số tổ máy |
|
2 |
18 |
Tốc độ tính toán |
v/ph |
250 |
19 |
Cần trục gian máy |
|
1 x 250 |
|
-Sức nâng |
T |
250 |
|
-Chiều dài nhịp |
m |
21,5 |
|
-Chiều dài ray |
m |
52 |
20 |
Máy phat điện |
|
|
|
-Loại |
Treo đứng đồng bộ |
|
|
-Công suất lắp đặt |
MW/MVA |
170/200 |
|
-Điện áp |
KV |
15,75 |
|
-Hệ số công suất |
|
0,85 |
|
-Số vòng quay |
v/ph |
230,8 |
|
-Số tổ máy |
|
2 |
21 |
Máy biến áp |
|
|
|
-Loại |
|
1 pha, đặt ngoìa trời |
|
-Công suất định mức |
MVA |
67 |
|
-Điện áp |
|
220: / 15,75: |
|
-Số tổ máy |
|
7 |
VI |
Trạm phân phối |
|
|
1 |
Cấp điện áp |
KV |
220 |
2 |
Số ngăn 220kV |
|
4 |
3 |
Kích thước trạm |
m |
95 x 57 |
VII |
Lưới điện đồng bộ |
|
|
|
Đường dây 220kV |
Smax km |
2 x 13(AC330) |
E |
Chỉ tiêu kinh tế |
|
|
I |
Tổng mức đầu tư |
109đ |
5039,791 |
|
Chi phí lắp đặt |
109đ |
2477,194 |
|
Chí phí thiết bị |
109đ |
1006,240 |
|
Chi phía khác |
109đ |
500,745 |
|
Dự phòng |
109đ |
398,418 |
|
Tổng vốn đầu tư |
109đ |
4.382,597 |
|
Lãi vay vốn xây dựng |
109đ |
657,194 |
3- Các mốc tiến độ thi công chính:
+ Khởi công xây dựng công trình : 26/12/2004
+ Lấp sông đợt 1, dẫn dòng qua cống: 04/2007
+ Bắt đầu thi công đập chính băng bê tông đầm lăn(RCC): 1/12/2007 đến 30/6/2010.
+ Hoàn thành lắp đặt cầu trục gian máy: 1/01/2009
+ Hoàn thành lắp đặt thiết bị cơ điện: 1/01/2010
+ Tích nước hồ chứa: 30/07/2010
+ Phát điện tổ máy 1: 31/08/2010
+ Phát điện tổ máy 2: 31/10/2010
+ Hoàn thành toàn bộ công trình: cuối năm 2010
4- Tổng hợp khối lượng cơ bản:
TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Khối lượng |
1 |
Đào đất |
m3 |
5.790.623 |
2 |
Đào đá các loại |
m3 |
1.118.723 |
3 |
Đắp đất đá |
m3 |
199.623 |
4 |
Đào đá ngầm |
m3 |
385.463 |
5 |
Bê tông thường |
m3 |
359.950 |
6 |
Bê tông đầm lăn (RCC) |
m3 |
1.287.678 |
7 |
Cốt thép các loại |
Tấn |
15.260 |
8 |
Kết cấu thép |
Tấn |
3.474 |
9 |
Khoan phụt gia cố nền |
m |
89.817 |
10 |
Khoan neo gia cố |
m |
177.614 |
11 |
Trồng cỏ gia cố mái |
m2 |
181.764 |
12 |
Lắp đặt thiết bị cơ khí thuỷ công |
Tấn |
3.076 |
13 |
Lắp đặt thiết bị cơ điện |
Tấn |
2.388 |
(Nguyễn Hoài Nam www.vncold.vn biên tập)
|