1. Tên công trình: CỐNG ĐẬP BA LAI
2. Vị trí công trình: Huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
3. Nhiệm vụ công trình:
- Ngăn mặn, giữ ngọt, tạo nguồn ngọt, tiêu úng, tiêu chua, rửa phèn, cải tạo đất cho 115,000ha đất tự nhiên, trong đó 88.500ha đất canh tác.
- Cấp nước sinh hoạt cho cho dân các huyện Châu Thành, Giồng Trôm, thị xã Bến Tre.
- Kết hợp phát triển giao thông thủy, bộ và cải tạo môi trường sinh thái vùng dự án.
4. Các thông số kỹ thuật chủ yếu :
- Cấp công trình : cấp III
- Tần suất tiêu : P=10%
- Tần suất tưới : P=75%
- Tiêu chuẩn thoát lũ : ứng với lũ 1961, triều 1994
5. Quy mô kết cấu công trình :
* Đập ngăn mặn :
- Hình thức : Đập đất đồng chất đắp trong nước
- Chiều dài đập : 544m
- Cao trình đỉnh đập : +3.50m
- Cao trình đáy sông sâu nhất : -8.00m
- Chiều rộng mặt đập : 10.0m
- Mái đập thượng và hạ lưu : 5 & 10
- Thi công bằng đất có hàm lượng cát lớn đắp đất trong nước. Chặn dòng bằng cừ thép, bao tải cát bọc trong vải lọc tạo khối lớn để chống trôi đất.
- Hệ số trôi đất : K= 2,0
* Cống ngăn mặn :
- Hình thức : Kiểu cống lộ thiên bằng BTCT, đóng mở bằng cửa van tự động hai chiều.
- Vị trí : trên cạn, bên bờ trái sông Ba Lai.
- Cao trình ngưỡng : -4.20m
- Kích thước cửa : nxBxH = 10x(8x7.2m)
- Chiều rộng thông nước : 84.0m
- Chiều dài thân cống : 16.0m
- Cao trình đỉnh trụ pin : + 3.0m
- Cao độ dạ cầu : +5.50m
- Cầu ô tô trên cống : H30-X60, B=7.0m
- Tiêu năng hai chiều, chiều dài bể tiêu năng thượng lưu : 22.6m, hạ lưu : 17.50m. Hố phòng xói thượng lưu có cao độ : -6.0m, phòng xói hạ lưu : -7.0m.
- Kênh dẫn thượng lưu dài 1.082m, kênh dẫn hạ lưu dài 534m, bề rộng đáy kênh dẫn : 107.6m, cao độ đáy kênh -4.0m, mái kênh dẫn m = 3,0.
- Xử lý nền cống bằng cọc BTCT 35x35cm.
- Cửa van tự động kiểu chữ nhất bằng thép không gỉ, cao độ đỉnh cửa : +3,0m, H=7.2m
6. Khối lượng thi công chủ yếu:
- Đất đào : 1.333.000m3
- Đất đắp : 647.000m3
- Bê tông các loại : 13.080m3
- Gạch đá xây lát : 11.600m3
- Thép các loại : 1.254 tấn
7. Vốn đầu tư : 66.690.000.000đ 8. Thời gian xây dựng : năm 2000 - 2002
|