TT |
Tên nhà máy |
Công suất lắp máy (MW) |
|
Công trình vào vận hành năm 2007 |
690 |
|
1 |
Thủy điện Quảng Trị |
64 |
|
2 |
Thủy điện Nậm Đông |
22 |
|
3 |
Thủy điện Hương Sơn 1 |
30 |
|
4 |
Thủy điện Eakrông Rou |
28 |
|
5 |
Thủy điện Nậm Chim |
16 |
|
6 |
Thủy điện Tuyên Quang (tổ máy 1) |
114 |
|
7 |
Thủy điện H'Chan-H'Mun |
27 |
|
8 |
Thủy điện Bắc Bình |
34 |
|
9 |
Thủy điện Đại Ninh |
300 |
|
10 |
Thủy điện Plei Krông (tổ máy 1) |
55 |
|
Công trình vào vận hành năm 2008 |
1475 |
|
1 |
Thủy điện Tuyên Quang (tổ máy 2,3) |
2 x 114 |
|
2 |
Thủy điện Bình Điền |
44 |
|
3 |
Thủy điện Đa Dâng-Đamacho |
16 |
|
4 |
Thủy điện Cốc San |
40 |
|
5 |
Thủy điện Hồ Bốn |
18 |
|
6 |
Thủy điện Plei Krông (tổ máy 2) |
50 |
|
7 |
Thủy điện A Vương |
210 |
|
8 |
Thủy điện Seo Chung Ho |
22 |
|
9 |
Thủy điện Sông Ba Hạ |
220 |
|
10 |
Thủy điện Bản Vẽ (tổ máy 1) |
160 |
|
11 |
Thủy điện Bảo Lộc-Đan Sách |
30 |
|
12 |
Thủy điện Cốc San+Thái An+Văn Chấn |
119 |
|
13 |
Thủy điện Buôn Kướp |
280 |
|
14 |
Thủy điện La Ngâu |
38 |
|
Công trình vào vận hành năm 2009 |
1302 |
|
1 |
Thủy điện Bản Vẽ (tổ máy 2) |
160 |
|
2 |
Thủy điện Eak rông Hnăng |
65 |
|
3 |
Thủy điện Bản Cốc - Hương Sơn 2 |
30 |
|
4 |
Thủy điện Đak Tik |
72 |
|
5 |
Thủy điện Đồng Nai 3 (tổ máy 1,2) |
2 x 90 |
|
6 |
Thủy điện Sê San 4 (tổ máy 1) |
120 |
|
7 |
Thủy điện Ngòi Bo (Sử Pán) |
35 |
|
8 |
Thủy điện Ngòi Phát |
35 |
|
9 |
Thủy điện Sông Côn 2 |
53 |
|
10 |
Thủy điện Srêpok 3 |
220 |
|
11 |
Thủy điện An Khê Kanak |
173 |
|
12 |
Thủy điện Thác Mơ MR |
75 |
|
13 |
Các Thủy điện nhỏ miền Trung |
84 |
|
Công trình vào vận hành năm 2010 |
1520 |
|
1 |
Thủy điện Sê San 4 (tổ máy 2,3) |
240 |
|
2 |
Thủy điện Sông Tranh 2 |
2 x 80 |
|
3 |
Thủy điện Na Le (Bắc Hà) |
90 |
|
4 |
Thủy điện Cửa Đạt |
97 |
|
5 |
Thủy điện Cổ Bi |
46 |
|
6 |
Thủy điện Đồng Nai 4 |
2 x 170 |
|
7 |
Thủy điện Nhạn Hạc |
45 |
|
8 |
Thủy điện Chu Linh |
30 |
|
9 |
Thủy điện Đam Bri |
2 x 36 |
|
10 |
Thủy điện Sơn La (tổ máy 1) |
1 x 400 |
|
|
|
|
|
Danh mục các thủy điện đang kêu gọi đầu tư |
|
TT |
Tên dự án |
Công suất |
|
|
|
(MW) |
|
1 |
Dự án thuỷ điện Đak Mi 1 |
210 |
(*) |
2 |
Dự án thuỷ điện Đồng Nai 5 |
174 |
|
3 |
Dự án thuỷ điện Khe Bố |
90 |
|
4 |
Dự án thuỷ điện Nho Quế 1 |
41 |
(*) |
5 |
Dự án thuỷ điện Nho Quế 2 |
68 |
|
6 |
Dự án thuỷ điện Nho Quế 3 |
140 |
|
7 |
Dư án thuỷ điện Sông Boung 5 |
85 |
(*) |
8 |
Dự án thuỷ điện Serepok 4 |
70 |
|
9 |
Dự án thuỷ điện Thượng Kon Tum |
220 |
(*) |
|
|
|
|
(*) đã có nhà đầu tư |
|
|